Bài 3: Msutong Sơ cấp Quyển 3 – Thuốc này mỗi ngày uống mấy lần?

Trong bài 3:  🔊 这药每天吃几次?Zhè yào měitiān chī jǐ cì? của giáo trình Hán ngữ Msutong chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách diễn đạt về tình hình sức khỏe bằng tiếng Trung, cụ thể là cách hỏi và trả lời về tần suất sử dụng thuốc.

→ Xem lại phân tích Bài 2: Msutong Sơ cấp Quyển 3

→ Link tải [ PDF, MP3] Giáo trình Msutong Sơ cấp Quyển 3 tại đây

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Mục tiêu bài học

  • 功能: 说明健康状况
    Chức năng: Nói về tình hình sức khỏe
  • 语言点: Từ ngữ trọng điểm
    (1) 动量短语
    Động lượng từ, Bổ ngữ động lượng
    (2) 动词短语或小句修饰名词
    Cụm động từ hoặc cụm chủ vị làm định ngữ

1. Khởi động

回答问题: Trả lời câu hỏi:

(1) 🔊 喝了太多的酒以后,哪儿不舒服

Hē le tài duō de jiǔ yǐhòu, nǎr bù shūfu?
Sau khi uống quá nhiều rượu sẽ thấy khó chịu ở đâu?

Trả lời:

  • 🔊 可能会觉得胃不舒服或者头疼
  • Kěnéng huì juéde wèi bù shūfu huòzhě tóuténg.
  • Có thể sẽ cảm thấy khó chịu ở dạ dày hoặc đau đầu.

(2) 🔊 感冒了,哪儿不舒服
Gǎnmào le, nǎr bù shūfu?
Khi bị cảm thì khó chịu ở đâu?

Trả lời:

  • 🔊 可能会喉咙痛、鼻子堵或者全身无力
  • Kěnéng huì hóulóng tòng, bízi dǔ huòzhě quánshēn wúlì.
  • Có thể sẽ đau họng, nghẹt mũi hoặc mệt mỏi toàn thân.

(3)🔊 身体不好的时候,该怎么办?该去哪儿
Shēntǐ bù hǎo de shíhòu, gāi zěnme bàn? Gāi qù nǎr?
Khi không khỏe thì phải làm thế nào? Phải đi đâu?

Trả lời:

  • 🔊 应该多休息,必要的时候去看医生
  • Yīnggāi duō xiūxi, bìyào de shíhòu qù kàn yīshēng.
  • Nên nghỉ ngơi nhiều, khi cần thiết thì đi gặp bác sĩ.

2. Từ mới

1️⃣ 第 dì – Đệ (助) thứ… (đứng trước số từ biểu thị thứ tự)

🇻🇳 Tiếng Việt: thứ... (đứng trước số từ biểu thị thứ tự)
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:🔊 第一次去医院

  • (Dì yī cì qù yīyuàn.)
  • Lần đầu tiên đến bệnh viện.

2️⃣ 医院 yīyuàn – Y Viện (名) bệnh viện

🇻🇳 Tiếng Việt: bệnh viện
🔤 Pinyin: yīyuàn
🈶 Chữ Hán: 🔊 医院

📝 Ví dụ:🔊 他今天要去医院看病

  • (Tā jīntiān yào qù yīyuàn kàn bìng.)
  • Hôm nay anh ấy phải đi bệnh viện khám bệnh.

3️⃣ 看病 kàn bìng – Khán Bệnh (动) khám bệnh

🇻🇳 Tiếng Việt: khám bệnh
🔤 Pinyin: kàn bìng
🈶 Chữ Hán: 🔊 看病

📝 Ví dụ:🔊 如果不舒服就去看病吧

  • (Rúguǒ bù shūfu jiù qù kàn bìng ba!)
  • Nếu thấy khó chịu thì hãy đi khám bệnh!

4️⃣ 舒服 shūfu – Thư Phục (形) dễ chịu, thoải mái

🇻🇳 Tiếng Việt: dễ chịu, thoải mái
🔤 Pinyin: shūfu
🈶 Chữ Hán: 🔊 舒服

📝 Ví dụ:🔊 我今天感觉很舒服。

  • (Wǒ jīntiān gǎnjué hěn shūfu.)
  • Hôm nay tôi cảm thấy rất thoải mái.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 4: Msutong Sơ cấp Quyển 3

→ Xem toàn bộ phân tích 10 bài Giáo trình Msutong Sơ cấp Quyển 3

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button